For full functionality of this site it is necessary to enable JavaScript.

Máy lưu trữ chất lượng điện ba pha Fluke 1750

- Loại đo: Một pha trung tính, Một pha IT không trung tính, Một pha tách pha, Ba pha Mạch hình sao, Ba pha Mạch tam giác, Ba pha IT (hình sao, không trung tính), Ba pha tam giác (High Leg), Ba pha tam giác (Open Leg), Mạch tam giác 2 phần tử, Mạch hình sao 2 1/2 phần tử
- Kênh đầu vào
+ Điện áp: 4 kênh AC/DC
+ Dòng điện: 5 kênh
- Kênh điện áp:
+ Điện trở đầu vào: 2 MΩ
+ Điện dung đầu vào:  < 2 0 pF
- Nguồn đồng bộ hóa PLL: PLL (vòng khóa pha) đồng bộ hóa với điện áp dây A-N cho điện mạch hình sao và với điện áp pha A-B cho điện mạch tam giác.
- Dải khóa PLL: 42,5 đến 69 Hz
- Tần số lấy mẫu: 256 mẫu/ chù kỳ
- Độ phân giải A/D
+ điện áp và dòng điện: 24 bít
+ Điện áp quá độ: 14 bít
- Dải đo điện áp
+ Điện áp AC: 1000 V rms ± 10 % quá dải đo
+ Điện áp DC: ± 1000 V + 10 % quá dải đo
- Hệ số đỉnh điện áp: 3 hoặc nhỏ hơn
- Hệ số đỉnh dòng điện: 4 hoặc nhỏ hơn
- Điện áp hiệu dụng RSM
+ Loại đo: Hiệu dụng thực được tính liên tục: mỗi chu kỳ, cứ 1/2 chu kỳ một lần và cứ 10 hoặc 12 chu kỳ một lần tương ứng tại 50 hoặc 60 Hz, như yêu cầu theo chuẩn IEC 61000-4-30.
+ Độ chính xác/ sai số:AC: ± 0,2 % số đo ± 0,1 % toàn dải đo, trên 50 V rms; DC: ± 0,5 % số đo ± 0,2 % toàn dải đo, trên 50 V dc
- Dòng điện RMS:
+ Loại đo: Hiệu dụng thực được tính toán liên tục: mỗi chu kỳ, cứ 1/2 chu kỳ một lần và cứ 10 hoặc 12 chu kỳ một lần tương ứng tại 50 hoặc 60 Hz như theo tiêu chuẩn yêu cầu
- Điện áp quá độ:
+ Loại đo: Lấy mẫu dạng sóng
+ Toàn dải đo: 8000 V đỉnh
+ Độ phân giải lấy mẫu: 200 nS
+ Độ chính xác/ sai số khi đo:± 5 % số đo ± 20 V (thông số kiểm thử: 1000 V dc, 1000 V rms, 100 kHz)
- Giao thức giao tiếp: TCP/IP qua Ethernet,  Bluetooth SPP

Chi tiết

Manual

Thông số kỹ thuật

Tiêu chuẩn đo lường chất lượng điện

Tuân thủ

 IEC 61999-1-4 Class 1, IEC 61000-4-30 Class A hoặc B tùy thuộc vào chức năng đo, IEEE519, IEEE1159, IEEE1459 và EN50160

Đồng hồ/lịch

 Năm nhuận, đồng hồ 24 giờ

Độ chính xác của đồng hồ thời gian thực

 Không lớn hơn ± 1 giây/ngày

Dung lượng bộ nhớ trong cho dữ liệu

 Tối thiểu 2 GB

Khoảng thời gian lưu trữ tối đa

 Tối thiểu 31 ngày

Kiểm soát thời gian đo

 Tự động

Số lượng sự kiện tối đa

 Chỉ bị giới hạn bởi dung lượng bộ nhớ trong

Nguồn điện yêu cầu

 100 đến 240 V rms ± 10 %, 47-63 Hz, 40 W

Thời gian hoạt động khi mất nguồn điện (hoạt động UPS bên trong)

 5 phút mỗi lần mất nguồn, tổng thời gian hoạt động 60 phút mà không cần sạc lại

Kích thước

 215 mm x 310 mm x 35 mm (8,5 in x 12,2 in x 3,5 in)

Tổng (khối lượng)

 6,3 kg (14 lb)

Đầu vào

Loại đo

 Một pha trung tính, Một pha IT không trung tính, Một pha tách pha, Ba pha Mạch hình sao, Ba pha Mạch tam giác, Ba pha IT (hình sao, không trung tính), Ba pha tam giác (High Leg), Ba pha tam giác (Open Leg), Mạch tam giác 2 phần tử, Mạch hình sao 2 1/2 phần tử

Kênh đầu vào

 Điện áp: 4 kênh, ac/dc

 

 Dòng điện: 5 kênh

Kênh điện áp

 Điện trở đầu vào: 2 MΩ

 

 Điện dung đầu vào: < 2 0 pF

Đặc điểm đầu vào dòng điện

 2 V rms = toàn thang đo, 1 MΩ Trở kháng đầu vào cho CT kim loại (ferro), trở kháng thấp cho Flexi-CT

Phương pháp đo

 Lấy mẫu kỹ thuật số điện áp và dòng điện đồng thời. Lấy mẫu đồng bộ hóa PLL số (digital PLL), tham chiếu tần số nội bộ được sử dụng trong khi sụt áp.

Đồng bộ hóa và lấy mẫu

Nguồn đồng bộ hóa PLL

 PLL (vòng khóa pha) đồng bộ hóa với điện áp dây A-N cho điện mạch hình sao và với điện áp pha A-B cho điện mạch tam giác. Tất cả các loại mạch điện đã liệt kê đều có chia là mạch hình sao hoặc mạch tam giác.

Dải khóa PLL (vòng khóa pha)

 42,5 đến 69 Hz

Tần số lấy mẫu

 Điện áp và dòng điện: 256 mẫu/chu kỳ. Đa hài theo IEC 61000-4-7: 2560 điểm/10 chu kỳ (50 Hz), 3072 điểm/12 chu kỳ (60 Hz). Điện áp quá độ: 5 MHz

Độ phân giải A/D

 Điện áp và dòng điện: 24 bit

 

 Điện áp quá độ: 14 bit

Đo điện áp và dòng điện

Dải đo điện áp

 Điện áp AC: 1000 V rms ± 10 % quá dải đo

 

 Điện áp DC: ± 1000 V + 10 % quá dải đo

Hệ số đỉnh điện áp

 3 hoặc nhỏ hơn

Dải đo dòng điện

 Tùy thuộc vào đầu dò dòng điện được sử dụng

Hệ số đỉnh dòng điện

 4 hoặc nhỏ hơn

Điện áp hiệu dụng RMS

Loại đo

 Hiệu dụng thực được tính liên tục: mỗi chu kỳ, cứ 1/2 chu kỳ một lần và cứ 10 hoặc 12 chu kỳ một lần tương ứng tại 50 hoặc 60 Hz, như yêu cầu theo chuẩn IEC 61000-4-30.

Độ chính xác/ sai số khi đo:

 AC: ± 0,2 % số đo ± 0,1 % toàn dải đo, trên 50 V rms

 

 DC: ± 0,5 % số đo ± 0,2 % toàn dải đo, trên 50 V dc

Dòng điện RMS

Loại đo

 Hiệu dụng thực được tính toán liên tục: mỗi chu kỳ, cứ 1/2 chu kỳ một lần và cứ 10 hoặc 12 chu kỳ một lần tương ứng tại 50 hoặc 60 Hz như theo tiêu chuẩn yêu cầu

Điện áp quá độ (xung)

Loại đo

 Lấy mẫu dạng sóng

Toàn dải đo

 8000 V đỉnh

Độ phân giải lấy mẫu

 200 nS

Độ chính xác/ sai số khi đo:

 ± 5 % số đo ± 20 V (thông số kiểm thử: 1000 V dc, 1000 V rms, 100 kHz)

Tăng điện áp (tăng điện áp rms)

Loại đo

 Hiệu dụng thực (tính toán một chu kỳ bằng cách gối lên (overlap) mỗi nửa chu kỳ - điện áp pha-pha được đo cho mạch 3P3W và điện áp pha-trung tính được đo cho mạch 3P4W)

Dữ liệu được hiển thị

 Biên độ và khoảng thời gian tăng điện áp

Phép đo

 Giống như điện áp rms

Sụt áp (sụt điện áp rms)

Loại đo

  • Cam kết chất lượng
  • Bảo hành chính hãng
  • Giao hàng tận nơi
  • Đơn giản hóa giao dịch

Đăng ký nhận bản tin - cơ hội nhận khuyến mãi