Máy lưu trữ chất lượng điện ba pha Fluke 1750
Hãng sản xuất: FLUKE Model: 1750 - Yêu cầu báo giá
- Liên hệ
Tham khảo dịch vụ Hiệu chuẩn-Kiểm định và Sửa chữa
Gọi để có giá tốt
TP. Hà Nội: (024) 35.381.269
TP. Đà Nẵng: (023) 63.747.711
TP. Bắc Ninh: (0222)730.39.68
TP. HCM: (028) 38.119.636
- Loại đo: Một pha trung tính, Một pha IT không trung tính, Một pha tách pha, Ba pha Mạch hình sao, Ba pha Mạch tam giác, Ba pha IT (hình sao, không trung tính), Ba pha tam giác (High Leg), Ba pha tam giác (Open Leg), Mạch tam giác 2 phần tử, Mạch hình sao 2 1/2 phần tử
- Kênh đầu vào
+ Điện áp: 4 kênh AC/DC
+ Dòng điện: 5 kênh
- Kênh điện áp:
+ Điện trở đầu vào: 2 MΩ
+ Điện dung đầu vào: < 2 0 pF
- Nguồn đồng bộ hóa PLL: PLL (vòng khóa pha) đồng bộ hóa với điện áp dây A-N cho điện mạch hình sao và với điện áp pha A-B cho điện mạch tam giác.
- Dải khóa PLL: 42,5 đến 69 Hz
- Tần số lấy mẫu: 256 mẫu/ chù kỳ
- Độ phân giải A/D
+ điện áp và dòng điện: 24 bít
+ Điện áp quá độ: 14 bít
- Dải đo điện áp
+ Điện áp AC: 1000 V rms ± 10 % quá dải đo
+ Điện áp DC: ± 1000 V + 10 % quá dải đo
- Hệ số đỉnh điện áp: 3 hoặc nhỏ hơn
- Hệ số đỉnh dòng điện: 4 hoặc nhỏ hơn
- Điện áp hiệu dụng RSM
+ Loại đo: Hiệu dụng thực được tính liên tục: mỗi chu kỳ, cứ 1/2 chu kỳ một lần và cứ 10 hoặc 12 chu kỳ một lần tương ứng tại 50 hoặc 60 Hz, như yêu cầu theo chuẩn IEC 61000-4-30.
+ Độ chính xác/ sai số:AC: ± 0,2 % số đo ± 0,1 % toàn dải đo, trên 50 V rms; DC: ± 0,5 % số đo ± 0,2 % toàn dải đo, trên 50 V dc
- Dòng điện RMS:
+ Loại đo: Hiệu dụng thực được tính toán liên tục: mỗi chu kỳ, cứ 1/2 chu kỳ một lần và cứ 10 hoặc 12 chu kỳ một lần tương ứng tại 50 hoặc 60 Hz như theo tiêu chuẩn yêu cầu
- Điện áp quá độ:
+ Loại đo: Lấy mẫu dạng sóng
+ Toàn dải đo: 8000 V đỉnh
+ Độ phân giải lấy mẫu: 200 nS
+ Độ chính xác/ sai số khi đo:± 5 % số đo ± 20 V (thông số kiểm thử: 1000 V dc, 1000 V rms, 100 kHz)
- Giao thức giao tiếp: TCP/IP qua Ethernet, Bluetooth SPP
Thông số kỹ thuật |
|||||||||||||||||||||||
Tiêu chuẩn đo lường chất lượng điện |
|
||||||||||||||||||||||
Đầu vào |
|
||||||||||||||||||||||
Đồng bộ hóa và lấy mẫu |
|
||||||||||||||||||||||
Đo điện áp và dòng điện |
|
||||||||||||||||||||||
Điện áp hiệu dụng RMS |
|
||||||||||||||||||||||
Dòng điện RMS |
|
||||||||||||||||||||||
Điện áp quá độ (xung) |
|
||||||||||||||||||||||
Tăng điện áp (tăng điện áp rms) |
|
||||||||||||||||||||||
Sụt áp (sụt điện áp rms) |
|
- Cam kết chất lượng
- Bảo hành chính hãng
- Giao hàng tận nơi
- Đơn giản hóa giao dịch