
Camera hồng ngoại FLUKE Ti450 (-20~1200°C, 640 x 480px)
Hãng sản xuất: FLUKE Model: Ti450 Bảo hành: 12 Tháng - Liên hệ
Tham khảo dịch vụ Hiệu chuẩn-Kiểm định và Sửa chữa
Gọi để có giá tốt
TP. Hà Nội: (024) 35.381.269
TP. Đà Nẵng: (023) 63.747.711
TP. Bắc Ninh: (0222) 730.39.68
TP. Hải Phòng: (0225) 730.03.89
TP. HCM: (028) 38.119.636
Đồng Nai: 0932.160.940
Đặc điểm chính
IFOV với ống kính tiêu chuẩn (Độ phân giải không gian): 1.31 mRad, D:S 753:1
Độ phân giải máy đo: 320 x 240 (76,800 pixels) - hoặc Siêu phân giải 640 x 480
Siêu phân giải: Có, trên camera và phần mềm. Chụp và tổng hợp dữ liệu 4x tạo hình ảnh 640 x 480
MultiSharp™ Focus: Có, lấy nét gần và xa, trong toàn bộ trường nhìn
LaserSharp® Auto Focus: Có, ảnh in-focus đều mọi lúc
Lazer định tầm: Có, tính khoảng cách tới mục tiêu cho ảnh lấy nét chính xác và hiển thị khoảng cách trên màn hình
Lấy nét thủ công nâng cao: Có
Màn hình cảm ứng chịu lực: 3.5 inch (quang cảnh) 640 x 480 LCD
Thiết kế chắc chắn tiện dụng khi sử dụng một tay: Có
Zoom Kỹ thuật số: 2x và 4x
Đo nhiệt độ
Dải do nhiệt độ (không hiệu chuẩn dưới -10 °C): -20 °C ~ +1200 °C (-4 °F ~ +2192 °F)
Độ chính xác: ±2 °C hoặc 2% (ở 25 °C, lớn hơn ở các nhiệt độ khác)
Độ nhạy nhiệt (NETD)*: ≤0.03 °C ở 30 °C target temp (30 mK)
Điều chỉnh độ phát xạ trên màn hình: Có (giá trị và bảng)
Bù nhiệt độ phản xạ trên màn hình: Có
Điều chỉnh truyền dẫn trên màn hình: Có
Kết nối không dây
PC, iPhone®,iPad® (iOS 4s trở lên), Android™ 4.3 trở lên, WiFi to LAN (nếu có)
Tương thích ứng dụng Fluke Connect®: Có, kết nối camera với smartphone,ảnh chụp tự động tải lên Fluke Connect® app để lưu hoặc chia sẻ
Phần mềm mục lục Fluke Connect® Optional: Có, nhập ảnh vào mục lục và tạo phân nhiệm. Dễ dàng so sánh các cách đo-ảnh cơ học, điện tử, hồng ngoại ở cùng một vị trí
Tải lên tức thì Fluke Connect®: Có, kết nối máy ảnh với mạng WiFi của tòa nhà, ảnh chụp được tự động tải lên hệ thống Fluke Connect® để xem trên smartphone và PC
Tương thích công cụ Fluke Connect®: Có, kết nối không dây để chọn các công cụ hỗ trợ Fluke Connect® và hiển thị phép đo trên màn hình camera. Hỗ trợ 5 kết nối đồng thời.
Công nghệ IR-Fusion® (pha trộn hình ảnh quang và hình ảnh nhiệt hiển thị cùng lúc trên cùng màn hình)
Thêm nội dung phần nhìn thấy trên ảnh hồng ngoại
Chế độ AutoBlend™: Min, Mid, Max, IR plus hiển thị đầy đủ trên camera, thay đổi liên tục trên phần mềm
Chế độ hình ảnh trong ảnh (PIP): Có
Camera kỹ thuật số tích hợp (ánh sáng nhìn thấy): 5 MP
Ống kính
Ống kính tiêu chuẩn: IFOV (Độ phân giải không gian): 1.31 mRad, D:S 753:1
Trường nhìn: 24 °H x 17 °V
Tiêu cự nhỏ nhất: 15cm (≈ 6 in.)
Công nghệ IR-Fusion®: Chế độ hình ảnh trong ảnh và toàn màn hình
Ống tele 2x thông minh Optional: IFOV (Độ phân giải không gian): 0.65 mRad, D:S 1529:1
Trường nhìn: 12 °H x 9 °V
Tiêu cự nhỏ nhất: 45 cm (≈ 18 in.)
Công nghệ IR-Fusion®: Chế độ hình ảnh trong ảnh và toàn màn hình
Ống tele 4x thông minh Optional: IFOV (Độ phân giải không gian): 0.33 mRad, D:S 2941:1
Trường nhìn: 6.0 °H x 4.5 °V
Tiêu cự nhỏ nhất: 1.5 m (≈ 5 ft)
Công nghệ IR-Fusion®: Chế độ hình ảnh trong ảnh và toàn màn hình
Ống kính thông minh góc rộng Optional: IFOV (Độ phân giải không gian): 0.33 mRad, D:S 2941:1
Trường nhìn: 6.0 °H x 4.5 °V
Tiêu cự nhỏ nhất: 1.5 m (≈ 5 ft)
Công nghệ IR-Fusion®: Chế độ hình ảnh trong ảnh và toàn màn hình
Level và span
Mở rộng thủ công và tự động mượt mà
Chuyển nhanh giữ chế độ thủ công và tự động: Có
Tự chỉnh nhanh trong chế độ thủ công: Có
Span tối thiểu (chế độ thủ công): 2.0 °C (3.6 °F)
Span tối đa (chế độ tự động): 3.0 °C (5.4 °F)
Lưu dữ liệu và chụp ảnh
Tuỳ chọn bộ nhớ: thẻ nhớ 4GB microSD có thể tháo rời, bộ nhớ trong 4GB, khả năng lưu trữ trên USB, tải lên Fluke Cloud™ để lưu lâu dài
Cơ chế chụp, xem lại và lưu ảnh: Khả năng chụp, xem ảnh và lưu bằng một tay
Định dạng file ảnh: Non-radiometric(.bmp), (.jpeg), fully-radiometric (.is2); không cần phần mềm đối với file non-radiometric (.bmp, .jpg and .avi)
Quản lí bộ nhớ: Hình ảnh thu nhỏ và toàn màn hình
Phần mềm: Phần mềm phân tích và báo cáo SmartView® và hệ thống Fluke Connect®
Định dạng file xuất với phần mềm SmartView®: Bitmap (.bmp), GIF, JPEG, PNG, TIFF
Chú thích bằng giọng nói: thời gian ghi tối đa 60s/hình; có thể xem lại trên máy ảnh, tai nghe bluetooth tuỳ chọn không bắt buộc
IR-PhotoNotes™: Có (5 hình)
Chú thích bằng văn bản: Có
Ghi video: Tiêu chuẩn và radiometric
Định dạng file video: Non-radiometric (MPEG - encoded .AVI), fully-radiometric (.IS3)
Streming video (hiển thị từ xa): Có, xem live stream màn hình camera trên PC, smartphone, màn hình TV. Thông qua USB, diểm truy cập Wifi, mạng Wifi tới phần mềm SmartView® trên PC;qua điểm truy cập Wifi tới ứng dụng Fluke Connect® trên smartphone, qua HDMI tới àn hình TV
Thiết lập điều khiển từ xa: Có, qua phần mềm SmartView® hoặc ứng dụng Fluke Connect®
Pin
Pin (thay, sạc): 2 bộ pin Li ion thông minh, màn hình LED 5 đoạn hiển thị mức độ sạc
Tuôi thọ pin: 3-4 giờ/pin (thực tế phụ thuộc vào cài đặt và sử dụng)
Thời gian sạc: Sạc đầy 2,5h
Hệ thống sạc: sạc pin 2-bay hoặc sạc trong máy
Bộ sạc automotive 12V optional
Làm việc dòng AC: Làm việc dòng AC với nguồn điện đi kèm (100 V AC đến 240 V AC, 50/60 Hz)
Tiết kiệm pin: Tuỳ chọn chế độ sleep hoặc tắt
Bảng màu
Bảng màu tiêu chuẩn: Ironbow, Blue-Red, High Contrast, Amber, Amber Inverted, Hot Metal, Grayscale, Grayscale Inverted
Bảng màu Ultra Contrast™: Ironbow Ultra, Blue-Red Ultra, High Contrast Ultra, Amber Ultra, Amber Inverted Ultra, Hot Metal Ultra, Grayscale Ultra, Grayscale Inverted Ultra
Thông số chung
Tốc độ khung hình: bản 60Hz hoặc 9Hz
Con trỏ lazer: Có
Đèn LED: Có
Chế độ cảnh báo màu (cảnh báo nhiệt độ): Nhiệt độ cao, nhiệt độ thấp và đẳng nhiệt (trong dải nhiệt)
Đo nhiệt độ tâm điểm: Có
Điểm nhiệt: Đánh dấu điểm nóng và lạnh
Điểm đánh dấu người dùng thiết lập: 3
Dải quang phổ hồng ngoại: 7.5 μm ~ 14 μm (sóng dài)
Nhiệt độ làm việc: -10 °C ~ +50 °C (14 °F ~ 122 °F)
Nhiệt độ bảo quản: -20 °C ~ +50 °C (-4 °F ~ 122 °F) không pin
Độ ẩm tương đối: 10% ~ 95% không ngưng tụ
An toàn: IEC 61010-1: Overvoltage category II, Pollution Degree 2
Tương thích điện từ: IEC 61326-1: Basic EM environment. CISPR 11: Group 1, Class A
Australian RCM: IEC 61326-1
US FCC: CFR 47, Part 15 Subpart B
Chống rung: 0.03 g2/Hz (3.8 g), 2.5 g IEC 68-2-6
chống shock: 25 g, IEC 68-2-29
Thử thả rơi: 2 m (6.5 feet) với ống kính tiêu chuẩn
Kích thước: 27.7 x 12.2 x 16.7 cm (10.9 x 4.8 x 6.5 in)
Khối lượng (gồm pin): 1.04 kg (2.3 lb)
Ngôn ngữ: Séc, Hà Lan, Anh, Phần Lan, Pháp, Đức, Hungary, Ý, Nhật Bản, Hàn Quốc, Ba Lan, Bồ Đào Nha, Nga, Trung Quốc, Tây Ban Nha, Thụy Điển, Trung Quốc và Thổ Nhĩ Kỳ
- Cam kết chất lượng
- Bảo hành chính hãng
- Giao hàng tận nơi
- Đơn giản hóa giao dịch