Máy dò bức xạ đa năng Polimaster PM1403
Hãng sản xuất: POLIMASTER Model: PM1403 Xuất xứ: EU (châu âu) - Yêu cầu báo giá
- Liên hệ
Tham khảo dịch vụ Hiệu chuẩn-Kiểm định và Sửa chữa
Gọi để có giá tốt
TP. Hà Nội: (024) 35.381.269
TP. Đà Nẵng: (023) 63.747.711
TP. Bắc Ninh: (0222) 730.39.68
TP. Hải Phòng: (0225) 730.03.89
TP. HCM: (028) 38.119.636
Đồng Nai: 0345.689.536
- Tuân thủ các tiêu chuẩn kĩ thuật: ITRAP (IAEA) requirements
- Tìm kiếm và đo γ-channel
+ Máy dò: Built-in main Máy dò: CsI(Tl) and BDG1: NaI(Tl)
+ Độ nhạy với 137Сs, no less: Main Máy dò: CsI(Tl) 100 s-1/(µSv/h) and BDG1: 900 s-1/( µSv/h)
+ Độ nhạy với 241Am, no less: Main Máy dò: 250 s-1/( µSv/h) (2,5 s-1/( µR/h))
+ Phạm vi năng lượng : 0.03 - 3.0 MeV
+ Số tia quang phổ tích lũy : 1024
+ Số quang phổ lưu trữ trong bộ nhớ non-volatile : 1000
- Tìm kiếm neutron
+ Máy dò: BDN: Slow neutron Máy dò He - 3
+ Phạm vi năng lượng : 0,025 eV- 14.0 MeV
- Đo γ-channel
+ Máy dò: BDG2: Geiger-Muller counter
+ Dải đo : 0.1 µSv/h – 10 Sv/h (10 µR/h – 1000 R/h)
+ Phạm vi năng lượng : 0.03 - 3.0 MeV
- Đo α and β-channel
+ Máy dò: BDAB: Proportional counter with a mica window
+ Dải đo mật độ α-flux : 1,0 – 5∙105 min-1cm-2
+ Dải đo mật độ β-flux: 10 – 106 min-1cm-2
+ Phạm vi năng lượng of β Đo : 0.15 - 3.5 MeV
- Thông số vật lý:
+ Kích thước: РМ1403, không lớn hơn:
176х78х38 mm – với ăng-ten gập;
215х78х38 mm – với ăng-ten thường.
Main Máy dò: 82х180х61 mm
BDG1: 290х70 mm
BDG2: 162х40 mm
BDN: 230х60 mm
BDAB: 72x45x130 mm
+ Trọng lượng : РМ1403 total Trọng lượng, không lớn hơn 0,75 kg
Main Máy dò: 750 g
BDG1:1400 g
BDG2: 110 g
BDN: 660 g
BDAB: 480 g
- Thả thử nghiệm trên bề mặt bê tông :X
- Đặc tính môi trường
+ Nhiệt độ: -20°С to 50°С ( -4°F to 122°F)
+ Độ ẩm : Up to 98% at 25 °С
- Bảo vệ môi trường: IP65
- Năng lượng
+ Pin: 2 built-in Lithium polymer accumulators
+ Vòng đời pin: 8 hours with any of Máy dòs BDG1, BDG2, BDN, BDAB
- Kết nối với PC: USB, GPRS, WiFi, Bluetooth
Máy dò bức xạ cầm tay đa năng được nối mạng để đánh giá tất cả các loại bức xạ ion hóa và thu quang phổ của nguồn phát tia gamma. Thiết bị này được trang bị với một built-in CsI (TI) để phát hiện vị trí của các nguồn bức xạ gamma và xác định các đồng vị phóng xạ. Ngoài ra, thiết bị này có bốn mô-đun bên ngoài hoán đổi cho nhau để phát hiện các bức xạ alpha, beta, gamma và bức xạ neutron.
Thiết bị này nhận dạng nhanh chóng và chính xác đồng vị phóng xạ đồng thời có thể truyền dữ liệu đo phóng xạ và tọa độ địa lý về Polimaster NPNET ™ thông qua module GSM / GPRS.
Các tính năng chính:
· CsI (Tl) phát hiện quang phổ bức xạ gamma
· Bốn mô-đun bên ngoài có thể thay đổi cho nhau để phát hiện bức xạ alpha, beta, gamma và bức xạ neutron
· Tích lũy, xử lý, lưu trữ và hiển thị quang phổ
· Kết nối không dây với màn hình thông tin bức xạ РМ5000А cho phép tạo ra một báo cáo thống nhất của sự cố bức xạ điều tra
· Truyền dữ liệu không dây qua Wi-Fi và mô-đun GSM / GPRS
· Đơn giản và dễ sử dụng
· Màu sắc màn hình LCD tươi sáng sắc nét cho phép đọc thông tin ngay cả trong ánh sáng mặt trời
· Âm thanh, độ rung và thị giác báo động
· Giao diện RS485 và USB
· Trường hợp kín chống va chạm (IP65)
· Kết nối không dây vào Polimaster bảo vệ mạng hạt nhân (Polimaster NPNET ™)
- Cam kết chất lượng
- Bảo hành chính hãng
- Giao hàng tận nơi
- Đơn giản hóa giao dịch