Giám sát ứng suất nhiệt TSI QT 44
Hãng sản xuất: TSI Model: QT 44 - Yêu cầu báo giá
- Liên hệ
Tham khảo dịch vụ Hiệu chuẩn-Kiểm định và Sửa chữa
Gọi để có giá tốt
TP. Hà Nội: (024) 35.381.269
TP. Đà Nẵng: (023) 63.747.711
TP. Bắc Ninh: (0222) 730.39.68
TP. Hải Phòng: (0225) 730.03.89
TP. HCM: (028) 38.119.636
Đồng Nai: 0345.689.536
Đặc điểm kỹ thuật cảm biến
Cảm biến Bầu khô - 1000 Ohm RTD bạch kim
Độ chính xác và phạm vi: +/- 0,5º C từ 0º C đến 120º C (+/- 0.9º F từ 32º F đến 248º F)
Cảm biến bầu ướt không có nước (Độ ẩm)
Độ chính xác và phạm vi: +/- 1.1º C (k = 2) trong khoảng từ 0º C đến 80º C (32º F và 176º F)
Cảm biến quả cầu - 1000 Ohm RTD bạch kim
Độ chính xác và phạm vi: +/- 0,5º C từ 0º C đến 120º C (+/- 0.9º F từ 32º F đến 248º F)
Cảm biến độ ẩm tương đối
Độ chính xác và phạm vi: +/- 5% từ 20 đến 95% (không ngưng tụ)
Cảm biến vận tốc (Mua thêm) - Nhiệt điện trở gia nhiệt đa hướng
Độ chính xác và phạm vi: +/- (0,1 m / s + 4%) từ 0 đến 20 m / s
Thông số đo lường
Bầu khô, bầu ướt và nhiệt độ quả cầu, độ ẩm tương đối
Cảm biến vận tốc
Chỉ số WBGT (trong nhà)
Chỉ số WBGT (ngoài trời)
Chỉ số nhiệt / HUMIDEX
Đọc nhiệt độ: Celsius hoặc Fahrenheit
Khoảng thời gian ghi dữ liệu: 1, 2, 5, 10, 15, 30
hoặc 60 phút
WBGT trung bình có trọng lượng đầu-mắt cá chân
(tùy chọn có ba cảm biến
Kích thước vỏ (bao gồm cả cụm cảm biến được gắn)
23,4 x 18,3 x 7,6 cm
- Cam kết chất lượng
- Bảo hành chính hãng
- Giao hàng tận nơi
- Đơn giản hóa giao dịch