
Máy đo trắc địa IMU-RTK CHCNAV i83 (1408 ch)
Hãng sản xuất: CHCNAV Model: i83 - Liên hệ
Tham khảo dịch vụ Hiệu chuẩn-Kiểm định và Sửa chữa
Gọi để có giá tốt
TP. Hà Nội: (024) 35.381.269
TP. Đà Nẵng: (023) 63.747.711
TP. Bắc Ninh: (0222) 730.39.68
TP. Hải Phòng: (0225) 730.03.89
TP. HCM: (028) 38.119.636
Đồng Nai: 0932.160.940
Hiệu suất GNSS:
Kênh: 1408 kênh với iStar2.0
GPS: L1C, A, L2C, L2P(Y), L5
GLONASS: L1, L2, L3
Galileo: E1, E5a, E5b, E6
BeiDou: B1I, B2I, B3I, B1C, B2a, B2b
QZSS: L1, L2, L5, L6
NavIC/ IRNSS: L5
PPP: B2b-PPP
SBAS: EGNOS (L1, L5)
Độ chính xác của GNSS
RTK: H: 8 mm + 1 ppm RMS; V: 15 mm + 1 ppm RMS; Thời gian khởi tạo: <10 giây; Độ tin cậy khởi tạo: >99.9%
PPK: H: 3 mm + 1 ppm RMS; V: 5 mm + 1 ppm RMS
Tĩnh độ chính xác cao: H: 2.5 mm + 0,1 ppm RMS; V: 3.5 mm + 0.4 ppm RMS
Tĩnh và nhanh: H: 2.5 mm + 0.5 ppm RMS; V: 5 mm + 0.5 ppm RMS
Chênh lệch mã: H: 0.4 m RMS | V: 0.8 m RMS
Tự động: H: 1.5 m RMS | V: 2.5 m RMS
Tốc độ định vị (4): 1 Hz, 5 Hz và 10 Hz
Thời gian để cố định lần đầu (5): Khởi động nguội: <45 giây, Khởi động nóng: <10 giây; Thu tín hiệu lại: <1 giây
Tốc độ cập nhật IMU 200 Hz,
Góc nghiêng 0-60°
RTK bù nghiêng: Độ không chắc chắn nghiêng cực ngang bổ sung thường nhỏ hơn 8 mm + độ nghiêng 0.7 mm/°
Điện
Công suất tiêu thụ: Thông thường là 2.8 W (tùy thuộc vào cài đặt của người dùng)
Dung lượng pin Li-ion: Pin tích hợp không thể tháo rời 9.600 mAh, 7.4 V
Thời gian hoạt động trên pin bên trong (5):
+ UHF/4G RTK Rover: lên đến 34 giờ
+ UHF RTK Base: lên đến 16 giờ
+ Tĩnh: lên đến 36 giờ
Nguồn điện đầu vào bên ngoài: 9 V DC đến 28 V DC
Phần cứng:
Kích thước (D x H): Φ 152 mm x 78 mm (Φ 5.98 in × 3.07 in)
Trọng lượng: 1.15 kg (2.54 lb)
Mặt trước: Màn hình màu OLED 1.1''; 2 đèn LED, 2 nút bấm vật lý
Cảm biến độ nghiêng: IMU không cần hiệu chuẩn để bù độ nghiêng cực; Không bị nhiễu từ; Cân bằng E-Bubble
- Cam kết chất lượng
- Bảo hành chính hãng
- Giao hàng tận nơi
- Đơn giản hóa giao dịch