For full functionality of this site it is necessary to enable JavaScript.

Thiết bị phát hiện lỗi cáp Fluke Network TS100-PRO-BT-TDR

Khoảng cách tối đa: 8,000 feet (2,438 mét) trên một số loại cáp, 4,000 feet (1,220 mét) trên hầu hết các loại cáp, 500 feet (152 mét) trên dây cáp bị suy hao cao. Máy hiển thị -Err nếu đoạn cáp cần đo quá dài.

Chiều dài tối đa của một số loại cáp:

8,000 feet (2,438 mét): Cáp đôi xoắn CAT-3

8,000 feet (2,438 mét): Cáp đôi xoắn CAT-5

6,000 feet (1,830 mét): Cáp 12/2 AC 

3,000 feet (900 mét): Cáp TV đồng trục RG-6/U

1,500 feet (457 mét): Cáp đồng trục RG-174/U

Khoảng cách tối thiểu: Không có khoảng cách tối thiểu (Có thể phát hiện ghép nối ở 0 feet/mét). Số liệu tối thiểu khác 0 là 2 feet hoặc 1 mét.

Độ chính xác:

±2 feet (±0.6 m) cho cáp có chiều dài ngắn hơn 10 feet (3 m)

±5 feet (±2 m) cho cáp dài hơn 10 feet (3 m) và ngắn hơn 200 feet (60 m)

+/-3%+/-5 feet (±2 m) đối với cáp dài hơn 200 feet (60 m)

Khoảng cách phát hiện ghép nối: Từ 0 feet đến 3,200 feet (975 mét)

Chiều dài tối thiểu của ghép nối: 10% khoảng cách đến ghép nối. Phụ thuộc vào đặc tính của cáp

Tỷ lệ đo: Tối đa  4 phép đo mỗi giây, giảm 2 giây cho mỗi phép đo dựa vào kích thước và tính đồng nhất của cáp

VOP: Có thể điều chỉnh từ 20 đến 99, được lưu trong bộ nhớ flash

Công nghệ đo: Máy đo độ phản xạ miền thời gian (TDR) với trở kháng 100 Ω, xung tối đa 6V

Loại cáp: Hầu hết các loại  cáp đôi hoặc cáp nhiều lõi.

Pin: 4 pin kiềm AA

Bảo vệ lắp pin ngược: Máy không bị hư hỏng nếu lắp ngược pin

Thời lượng pin: 35 giờ

Cảnh báo pin yếu: Đèn LED hiển thị luân phiên LO và bAtt khi dung lượng pin giảm xuống dưới 4.5v

Điện áp đầu ra tối đa: 4V

Cách ly điện áp tối đa: 250v RMS

Đo điện áp:

Dải đo: từ 0V AC đến 115V AC; từ 0V DC đến ±150V DC

Độ chính xác: AC: +/-1%+/-2 v (45 Hz tới 65 Hz); DC: +/-1%+/-2 v DC

Phát hiện cao áp: Phát hiện điện áp AC lên tới 115V; phát hiện điện áp DC lên đến ±150V

Điện áp AC ≥ 90V hoặc điện thế DC ≥ 100V sẽ xuất hiện cảnh báo điện áp cao trên màn hình

Khoảng cách SmartTone® (5 tín hiệu): 7,000 feet (2,134 mét)

Khoảng cách tín hiệu: 52,800 feet (16,093 mét)

Thông báo tín hiệu: Khoảng 1 kHz ở biên độ 80% điện áp của pin. Tần số và nhịp thay đổi.

Đặc tính tín hiệu that đổi khi tình trạng cáp thay đổi sang “bình thường-hở” từ bất kỳ điều kiện nào khác.

Dải trở kháng: Từ 35 đến 330 Ω. với khả năng tự động bù trong phạm vi này. Cáp có trở kháng nằm ngoài phạm vi này sẽ không được kiểm tra đúng cách và có thể đưa ra các kết quả không ổn định hoặc không chính xác.

Dải nhiệt độ: hoạt động: Từ 32°F đến 104°F (Từ 0°C đến 40°C), Bảo quản: Từ 32°F đến 131°F (từ 0°C đến 55°C) 

Độ ẩm: Hoạt động: độ ẩm tương đối từ 20% đến 80% , Bảo quản: độ ẩm tương đối từ 0% đến 100% độ ẩm tương đối

Độ ẩm hoạt động: Tối đa 80% tại 86°F (30°C )

Tối đa 50% tại 104°F (40°C )

Độ cao hoạt động : Tối đa 9,843 ft (3,000 mét)

Trọng lượng: 1 lb (454 g)

Kích thước: 7.4 in x 2.7 in x 1.4 in (18.8 cm x 6.9 cm x 3.6 cm)

Chi tiết

Datasheet


 
 



  • Cam kết chất lượng
  • Bảo hành chính hãng
  • Giao hàng tận nơi
  • Đơn giản hóa giao dịch

Đăng ký nhận bản tin - cơ hội nhận khuyến mãi