
Ống phát hiện nhanh khí Arsine AsH3 19LA (0.04-10ppm)
Hãng sản xuất: Gastec Model: 19LA - Liên hệ
Tham khảo dịch vụ Hiệu chuẩn-Kiểm định và Sửa chữa
Gọi để có giá tốt
TP. Hà Nội: (024) 35.381.269
TP. Đà Nẵng: (023) 63.747.711
TP. Bắc Ninh: (0222) 730.39.68
TP. Hải Phòng: (0225) 730.03.89
TP. HCM: (028) 38.119.636
Đồng Nai: 0345.689.536
Vạch chỉ thị: 0.2~1.5ppm
Thang đo:
+ 0.04 ~ 0.1 ppm, bơm 10 lần
+ 0.1 ~ 1.5 ppm, bơm 5 lần
+ 1.5 ~ 2.4 ppm, bơm 3 lần
+ 2.4 ~ 10 ppm, bơm 1 lần
Thời gian lấy mẫu: 1.5 phút mỗi lần bơm
Chuyển đổi màu: vàng sang đỏ
Phương trình phản ứng: AsH3 + 3HgCl2 → As(HgCl)3 + 3HCl, HCl + Basic compound → chloride compounds
Hệ số biến đổi: 10% (0.1 ~ 0.5 ppm), 5% (0.5 ~ 1.5 ppm)
Số ống trong hộp: 10
Dùng thích hợp với bơm: GV-100S/110S
Measuring Range |
|
||||
Number of Pump Strokes |
|
||||
Correction Factor |
|
||||
Sampling Time | 1.5 minutes per pump stroke | ||||
Detecting Limit | 0.02 ppm (n=10) | ||||
Colour Change | Yellow → Red | ||||
Reaction Principle | Arsine react with mercuric chloride to produce hydrogen chloride. The indicator of the tube turns to red. AsH3 + 3HgCl2 → As(HgCl)3 + 3HCl HCl + Basic compound → chloride compounds |
||||
Coefficient of Variation | 10% (for 0.1 to 0.5 ppm), 5% (for 0.5 to 1.5 ppm) | ||||
Shelf Life | 2 Years | ||||
Corrections for temperature & humidity | Unnecessary | ||||
Store the tubes at cool and dark place. |
Substance | Concentration | Interference | Change colour by itself to |
Hydrogen chloride | No | No | |
Diborane | No | No | |
Phosphine | 1/10 time | + | Red |
Calibration gas generation | High pressure gas cylinder method |
TLV-TWA | TLV-STEL | Explosive range |
0.005 ppm (2014) | - | - |
- Cam kết chất lượng
- Bảo hành chính hãng
- Giao hàng tận nơi
- Đơn giản hóa giao dịch