For full functionality of this site it is necessary to enable JavaScript.

Hệ thống lên men SIP Major Science FS-100L (100L, 170Wx130Dx245H cm)

- Dung tích: 100L

-Tổng dung tích: 120L

-Dung tích vận hành: 100L

-Kích thước: ~ 170 x 130 x 245 cm, khoảng cách mở nắp 60cm

-Áp suất làm việc tối đa của bình chứa và vỏ: 3 bar (43.5 psig) / 3 bar (43.5 psig)

-Loại bình: Bình kín hoàn toàn, hai lớp dạng nang, có lớp bảo vệ  nhiệt độ bên ngoài

-Vật liệu: Tiếp xúc trực tiếp với môi trường - Thép không gỉ 316L; các phần khác: Thép không gỉ 304

-Độ bóng bề mặt:

Đánh bóng bên trong ≦ 25 Ra/in (0.6 μm); Optional đánh bóng điện phân

Đánh bóng bên ngoài ≦ 32 Ra/in (0.8 μm); Optional đánh bóng điện phân

-Cổng kết nối được thiết kế theo yêu cầu của người dùng

-Vật liệu đường ống và van:

Các bộ phận tiếp xúc trực tiếp với sản phẩm/môi trường sử dụng ống thép không gỉ 316L (đánh bóng bên trong ≤25 Ra/in) (tiêu chuẩn BPE):

A. Van màng nhạy khí và van tay đánh bóng điện phân (EP) bên trong (tiêu chuẩn BPE)

B. Tất cả đường ống được hàn nối bằng hàn orbit

C. Xả đáy bình sử dụng van màng ngăn để giảm thiểu thể tích chết

D. Đường ống được thiết kế để dễ dàng chuyển sang quy mô lớn hơn (có thể sử dụng như hệ thống lên men giống) hoặc quy trình tiếp theo

Các bộ phận không tiếp xúc trực tiếp với sản phẩm/môi trường:

A. Được chế tạo bằng thép không gỉ 304

-Hệ thống điều khiển:

Màn hình cảm ứng công nghiệp màu 12 inch

*Giao diện điều khiển trực quan, dễ sử dụng

*Bao gồm các tài khoản người dùng an toàn, với các cấp truy cập khác nhau

*Sử dụng tủ điều khiển bằng thép không gỉ (chỉ dành cho bình chứa 100L trở lên)

*Thiết kế dạng module được tiêu chuẩn hóa (Module Skid):

*Thiết kế tiện dụng theo chiều cao, dễ dàng vệ sinh bình chứa và tháo lắp van đáy bình.

*Bao gồm trang bảo trì với chức năng chuẩn đoán hệ thống.

*Tất cả các giá trị cài đặt được lập trình sẽ tự động được lưu vào bộ nhớ trong; cài đặt sẽ không bị mất trong trường hợp mất điện/ngắt quãng nguồn.

*Khi bật lại nguồn, quá trình bị gián đoạn sẽ tự động tiếp tục

- Thiết lập: 

Quy trình tiệt trùng tự động

Quy trình lên men tự động

- DO: 

*0-200%, dải kiểm soát: 0-100%, có thể điều chỉnh

*Hiệu chuẩn điện cừng bằng phần mềm, có chức năng tự động bù nhiệt độ

*Bao gồm một bộ điện cực DO tự hấp tiệt bằng thép không gỉ lắp bên hông

*Tính năng DO stat với cấp liệu thông minh

- pH: 

*Điều khiển PID với dải chết có thể điều chỉnh

*Dải kiểm soát 0 đến 14 (2-12 là phạm vi hiệu quả nhất), độ phân giải: 0.01 pH

*Chức năng hiệu chuẩn tự động bù nhiệt độ

*Bao gồm một điện cực pH có thể hấp tiệt vỏ bằng thép không gỉ được lắp bên hông

*Tính năng pH Stat với cấp liệu thông minh

- Hệ thống bơm: 

*Bơm tiêm peristaltic tích hợp

*Mỗi bơm tiêm có thể chạy chương trình 15 bước tuỳ chỉnh

*Tốc độ bơm, hướng bơm tiến và lùi, và chế độ hoạt động thủ công hay tự động của mỗi bơm có thể điều chỉnh độc lập

* Mỗi loại bơm tiêm peristaltic có thể được chỉ định cho các chức năng khác nhau, bao gồm: bơm acid, bơm base, bơm chống tạo bọt hoặc bơm cấp dinh dưỡng

*Sẵn bơm peristaltic thứ năm và thứ sáu option

- Nhiệt độ: 

*Nhiệt độ bình được đo bằng cảm biến nhiệt độ PT-100 lắp bên hông và được duy trì bằng điều khiển PID.

*Phạm vi kiểm soát: 0-130°C, ±0.1°C. Phạm vi hoạt động khuyến cáo: 0-60°C

- Khuấy trộn

*Kiểm soát tốc độ khuấy trộng thủ công hoặc tự động

*Dùng chương trình 15 bước để thay đổi tốc độ khuyaats hoặc dùng kiểm soát cascade DO

- Hệ thống cung cấp và thoát khí

Cung cấp khí và khử ẩm: sử dụng máy nén khí hoặc máy hút ẩm có sẵn

*Bộ lọc khí đầu vào có thể tái sử dụng và hấp tiệt được, kích thước màng lọc 0.2μm.

*Đầu vảo khí (không khí): Bao gồm bộ điều khiển lưu lượng khối: Tối đa 2 thể tích bình chứa trên phút (vvm) tùy theo dung tích bình chứa.

*Đầu vào khí (oxy) Bao gồm rotameter oxy tinh khiết (kiểm soát lưu lượng thủ công): Tối đa 1 thể tích bình chứa trên phút tùy theo dung tích bình chứa.

*Bao gồm van điện từ khí oxy, với chức năng kiểm soát thời gian xung tự động.

Cửa thoát khí/ Ống xả:

*Cổng thoát khí với bộ ngưng tụ bằng thép không gỉ.

*Bộ lọc khí thoát khí có thể tái sử dụng và hấp tiệt được, kích thước màng lọc 0.2μm.

*Bao gồm van điều chỉnh đầu ra khí tự động để điều chỉnh áp suất ngược của bình chứa.

*Có thể kiểm soát thủ công hoặc tự động qua phần mềm. 


Yêu cầu tiện ích: 

- Dung tích: 100L 

- Điện năng: Ba pha 220V hoặc 380V (có thể tuỳ chỉnh theo tiêu chuẩn địa phương) 

- Khí nén:

Áp suất tối thiểu 7bar

Lưu lượng tối thiểu 200 L/phút

Khí đã khử ẩm

Không chứa dầu

- Nước cấp nhà máy ngoại vi:

 Nước làm mát (nước máy, nhiệt độ thấp hơn nhiệt độ hoạt động ít nhất 15°C, phải là nước mềm)

Áp suất tối thiểu: 2 bar

- Nước xử lý: Nước RO

- Hơi nước nhà máy: Áp suất ≥ 2 bar; hơi nước khô, không lẫn hơi ngưng tụ

- Hơi nước xử lý : Áp suất ≥ 2 bar; hơi nước khô, không lẫn hơi ngưng tụ

- Thoát nước tại chỗ; ≥ 2"

* Hệ thống lên men SIP có thể tùy chỉnh theo yêu cầu.

Chi tiết

Winpact offers pilot and production scale bioreactor/fermentation systems for all of your large scale fermentation needs. Our standard SIP Production Scale Fermentation System is constructed with BPE standard piping with orbital welding and top grade automatic valves to allow stable and repeatable result for every experiment. All of our features are designed to provide a high level of productivity and automation while maintaining a low operation cost. All other great features including total sterilization process, mechanical seal break indication, golden vessel ratio design and complete selection of optional devices for optimizing the fermentation process.

A. Harvest valve sanitary level diaphragm valve

B. Detachable aseptic feeding device

C. Mechanical seal lubricate and automatic cooling device

D. Pump

E.

- Pneumatic valves for accurate and automatic control

- Orbital welding provides top quality


Catalogue



Brochure


Video

 
 

  • Cam kết chất lượng
  • Bảo hành chính hãng
  • Giao hàng tận nơi
  • Đơn giản hóa giao dịch

Đăng ký nhận bản tin - cơ hội nhận khuyến mãi