
Mô-đun dò/phát hiện bức xạ alpha và beta Radmetron BDAB-РМ1403 (15 KeV – 3.5 MeV (hạt β))
Hãng sản xuất: Radmetron Model: BDAB-РМ1403 - Liên hệ
Tham khảo dịch vụ Hiệu chuẩn-Kiểm định và Sửa chữa
Gọi để có giá tốt
TP. Hà Nội: (024) 35.381.269
TP. Đà Nẵng: (023) 63.747.711
TP. Bắc Ninh: (0222) 730.39.68
TP. Hải Phòng: (0225) 730.03.89
TP. HCM: (028) 38.119.636
Đồng Nai: 0345.689.536
Bộ phát hiện: Bộ đếm tỷ lệ
Dải năng lượng: 15 KeV – 3.5 MeV (hạt β)
Dải đo mật độ dòng phóng xạ α: từ 1.0 đến 5∙10⁵ min⁻¹·cm⁻²
Dải đo mật độ dòng phóng xạ β: từ 10.0 đến 10⁶ min⁻¹·cm⁻²
Độ chính xác đo mật độ dòng phóng xạ α:
trong khoảng từ 1.0 đến 5∙10⁵ min⁻¹·cm⁻²: ± (20 + A/φ) %, trong đó A – hệ số bằng 10 min⁻¹·cm⁻²; φ – mật độ dòng phóng xạ α đo được
Độ chính xác đo mật độ dòng phóng xạ β:
trong khoảng từ 10.0 đến 10⁶ min⁻¹·cm⁻²: ± (20 + A/φ) %, trong đó A – hệ số bằng 100 min⁻¹·cm⁻²; φ – mật độ dòng phóng xạ α đo được
Độ nhạy của thiết bị:
Phóng xạ α (²³⁹Pu): không nhỏ hơn 3.0 impulses·cm²
Phóng xạ β (⁹⁰Sr + ⁹⁰Y): không nhỏ hơn 2.0 impulses·cm²
Độ nhạy với phóng xạ α (cho Pu-239): không nhỏ hơn 3.0 impulses·cm²
Độ nhạy với phóng xạ β: không nhỏ hơn 2.0 impulses·cm²
Truyền dữ liệu: giao tiếp RS-485 hoặc USB
Kích thước: 71 × 45 × 130 mm
Trọng lượng: 0.45 kg
Cấp bảo vệ: IP64
Thử nghiệm rơi trên nền bê tông: 0.7 m
Thời gian phục hồi trung bình: 60 phút
Tuổi thọ trung bình: 10 năm
Áp suất khí quyển: từ 84 đến 106.7 kPa
Nhiệt độ hoạt động: từ -20 đến +50 °C
Độ ẩm: lên đến 95 % ở 35 °C
Điện áp nguồn: 3.7 V (–0.1; +0.5) V
- Cam kết chất lượng
- Bảo hành chính hãng
- Giao hàng tận nơi
- Đơn giản hóa giao dịch