Giải pháp làm việc an toàn cùng Robot
GIẢI PHÁP LÀM VIỆC AN TOÀN CÙNG ROBOT
Sự hợp tác giữa con người và robot ngày càng trở nên quan trọng; bởi vì mọi không gian làm việc phải đạt được năng suất tối đa; nhưng việc bảo vệ con người vận hành là ưu tiên cao nhất. Chúng tôi cung cấp các dịch vụ, sản phẩm và hệ thống để giám sát liên tục các không gian làm việc nguy hiểm, đặc biệt là trong sự hợp tác với robot.Với những ứng dụng khi sử dụng robot để làm việc kết , người sử dụng sẽ xây dựng hàng rào chắn để thiết lập giới hạn vùng làm việc cho robot. Qua đó sẽ mất không gian diện tích của xưởng làm việc và giảm hiệu suất lao động.
Vùng bảo vệ có thể cài đặt theo các biên dạng khác nhau tùy người sử dụng ( Vuông, tròn, elip...)
Thông tin cơ bản của của bộ thiết bị chính trong hệ thống giải pháp
Thông tin chung
Phạm vi bảo vệ | 7 m |
Phạm vi cảnh báo | 49 m (20 m at 20 % reflectivity) |
Dải đo khoảng cách | 49 m |
Số vùng đồng thời bảo vệ giám sát | ≤ 4 |
Phương pháp cài đặt vùng bảo vệ | Triple field sets, dual field sets |
Tổng số vùng cài đặt | 24 |
Góc quét | 190° |
Độ phân giải (Có thể cài đặt) | 30 mm, 40 mm, 50 mm, 70 mm, 150 mm |
Góc phân giải | 0.5°, 0.25°, Tùy thuộc phạm vi và độ phân giải |
Thời gian đáp ứng | 60 ms |
Thời gian trễ khi khởi động lại | 2 s ... 60 s, cấu hình |
An toàn – Thông số liên quan
Kiểu |
Type 3 (IEC 61496) |
Mức độ an toàn |
SIL2 (IEC 61508) SILCL2 (EN 62061) |
Category |
Category 3 (EN ISO 13849) |
Mức hiệu suất |
PL d (EN ISO 13849) |
PFHD (xác suất trung
bình của một lỗi nguy hiểm trên giờ) |
8.0 x 10-8 (EN
ISO 13849) |
TM Thời gian
làm việc |
20 năm (EN ISO 13849) |
Tình trạng an toàn trong trường
hợp có lỗi |
Sẽ có ít nhất một OSSD ở trạng
thái OFF |
Chức năng
Khởi động khóa liên động |
|
Mở rộng giám sát thiết bị (EDM) |
Có |
Giám sát đồng thời |
Có |
Chuyển đổi vùng bảo vệ tĩnh |
Có |
Chuyển đổi vùng bảo vệ động |
Có |
Bộ nhớ cấu hình tích hợp |
Có |
Dữ liệu đo đầu ra |
Via RS-422 |
Thiết bị truyền thông an toàn
qua EFI |
Có |
Thông số điện
Lớp bảo vệ |
II (EN 50178) |
Điện áp cung cấp Vs |
24 V DC (16.8 V DC ... 28.8 V
DC |
Nguồn tiêu thụ |
≤ 0.8 A ≤ 2.3 A |
Tín hiệu ra (OSSDs) Tín hiệu chuẩn đầu ra |
2 x 500 mA |
Thông số cơ khí
Kích thước (W x H x D) | 155 mm x 185 mm x 160 mm |
Trọng lượng | 3.3 kg |
Vật liệu bề mặt | Aluminum die cast |
Màu sắc bề mặt | RAL 1021 (yellow) |
Vật liệu màn hình trước | Polycarbonate |
Một số ứng dụng cơ bản
Video mô phỏng tham khảo
Mọi chi tiết về giải pháp xin liên hệ với chúng tôi để được tư vấn và hỗ trợ miễn phí.